Thực đơn
Sữa Ngữ nghĩa khácTừ "sữa" còn là từ để chỉ một số loại thức uống dinh dưỡng có màu trắng đục ví dụ như: sữa đậu nành, sữa đậu xanh, sữa đậu phộng... mặc dù trong nguyên liệu chế biến các loại thức uống này có thể không có sữa trong đó. Ngoài ra, "sữa" còn chỉ các loại chất có màu trắng tương tự như sữa, ví dụ: keo sữa, sữa rửa mặt, sữa dưỡng thể,...
Thực đơn
Sữa Ngữ nghĩa khácLiên quan
Sữa Sữa hạt sen Sữa mẹ Sữa đậu nành Sữa tươi Sữa chua Sữa đặc Sữa dưỡng thể Sữa công thức Sữa lạc đàTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sữa http://www.sciencebyjones.com/MILK_NOTES.HTM http://www.sciencedaily.com/releases/2007/12/07121... http://yedda.com/questions/Low_fat_milk_causes_pro... http://www.hsph.harvard.edu/nutritionsource/calciu... http://ageconsearch.umn.edu/bitstream/104683/2/20_... http://www.qualitionary.eu/index.php?title=Milk //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1754076 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2232901 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/10378216 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11566656